Phía Bắc khu đô thị giáp TP.HCM (qua Sông Đồng Nai); phía Nam giáp tuyến đường Cao tốc Bến Lức – Long Thành – Nhơn Trạch; phía Đông giáp tuyến đường kết nối đến Nhơn Trạch và phía Tây giáp với sông Cái.
Long Tân City là một phần trong khu đô thị mới Nhơn Trạch, tổng diện tích toàn khu là 160ha. Trong đó có 3 giai đoạn quy hoạch, gồm giai đoạn 1 – diện tích 50ha được quy hoạch với mục đích đầu tư xây dựng khu dân cư Long Tân với tổng mức vốn khoảng 176 tỷ đồng; giai đoạn 2 – diện tích 27ha với tổng mức đầu tư khoảng 504 tỷ đồng và giai đoạn 3 – diện tích 83ha với tổng mức chi phí xây dựng khoảng 3.620 tỷ đồng.
Hiện dự án đang triển khai giai đoạn 2, dự kiến mở bán vào ngày 15/4/2019 sắp tới với số lượng 500 nền.
Mặt bằng tổng thể dự án Long Tân City
Phối cảnh một phần dự án khu đô thị Long Tân City
Thực tế dự án Long Tân City
1. Khu L5: Đường 13 mét. DT: 106.5m2. Giá: 1.7 tỷ. (KT: 8,5 x 14,1, TB – TN).
2. Khu 6E: Đường 13 mét. DT: 120m2. Giá: 1,62 tỷ (KT: 6 x 20, Đông Bắc).
3. Khu L13: Đường 13 mét. DT: 145m2. Giá: 2.39 tỷ. (KT: 10 x 14,5, Đông Bắc).
4. Khu L15: Đường 13 mét. DT: 145m2. Giá: 2.03 tỷ. (KT: 10 x 14,5, Tây Bắc).
5. Khu L21: Đường 13 mét. DT: 177m2. Giá: 2.74 tỷ. (KT: 6 x 29.5, Tây Bắc).
6. Khu L22: Đường 13 mét. DT: 177m2. Giá: 2.35 tỷ. (KT: 6 x 29,5, Đông Nam).
7. Khu L24: Đường 13 mét. DT: 177m2. Giá: 2.66 tỷ. (KT: 6x 29,5, Tây Nam).
8. Khu L24: Đường 13 mét. DT: 177m2. Giá: 2.66 tỷ. (KT: 6x 29,5, Tây Nam).
9. Khu L26: Đường 13 mét. DT: 180m2. Giá: 2.43 tỷ. (KT: 6 x 30, Đông Nam).
10. Khu L30: Đường 17.5 mét. DT: 138m2. Giá: 2.07 tỷ. (KT: 6 x 23, Tây Bắc).
11. Khu L21: Đường 17.5 mét. DT: 177m2. Giá: 2.74 tỷ. (KT: 6 x 29,5, Đông Nam).
12. Khu L21: Đường 17.5 mét. DT: 177m2. Giá: 2.74 tỷ. (KT: 6 x 29,6, Đông Nam).
13. Khu L21: Đường 17.5 mét. DT: 177m2. Giá: 2.83 tỷ. (KT: 6 x 29,6, Đông Nam).
14. Khu L21: Đường 17.5 mét. DT: 177m2. Giá: 2.83 tỷ. (KT: 7 x 29,6, Đông Nam).
15. Khu L21: Đường 17.5 mét. DT: 177m2. Giá: 2.83 tỷ. (KT: 8 x 29,6, Đông Nam).
16. Khu L22: Đường 17.5 mét. DT: 177m2. Giá: 2.57 tỷ. (KT: 6 x 29,5, Tây Bắc).
17. Khu L23: Đường 17.5 mét. DT: 177m2. Giá: 2.66 tỷ. (KT: 6 x 29,5, Tây Bắc).
18. Khu B4: Đường 17.5 mét. DT: 292m2. Giá: 4.67 tỷ. (KT: 14,5 x 21,1, ĐN – TN).
19. Khu 6C: Đường 22 mét. DT: 120m2. Giá: 3 tỷ. (KT: 6 x 20, Tây Nam).
20. Khu 6D: Đường 22 mét. DT: 120m2. Giá: 2.76 tỷ. (KT: 6 x 20, Tây Nam).
21. Khu 6D: Đường 22 mét. DT: 120m2. Giá: 3.06 tỷ. (KT: 6 x 20, Tây Nam).
22. Khu 6E: Đường 22 mét. DT: 120m2. Giá: 2.4 tỷ. (KT: 6 x 20, Tây Nam).
23. Khu L26: Đường 30 mét. DT: 183m2. Giá: 3.11 tỷ. (KT: 6 x 30,7, Tây Bắc).
24. Khu L26: Đường 30 mét. DT: 183m2. Giá: 3.11 tỷ. (KT: 6 x 30,7, Tây Bắc).
25. Khu L26: Đường 30 mét. DT: 183m2. Giá: 3.11 tỷ. (KT: 6 x 30,7, Tây Bắc).
26. Khu V3: Đường 30 mét. DT: 269.5m2. Giá: 5 tỷ. (KT: 11,5 x 24,5, TB – TN).
27. Khu L13: Đường 35 mét. DT: 150m2. Giá: 3.45 tỷ. (KT: 10 x 15, Tây Nam).
28. Khu L3: Đường 35 mét. DT: 152m2. Giá: 3.8 tỷ. (KT: 10 x 15, Tây Nam).
29. Khu B1: Đường 100 mét. DT: 510m2. Giá: 27 tỷ. (KT: 17 x 30, Tây Bắc).
– Vị trí dự án: Nằm trên trục đường Nguyễn Ái Quốc (25C) nối thẳng sân bay Long Thành.
– Kích thước đa dạng: 95m2, 120m,… 510m2.
– Đường nhựa vỉa hè thông thoáng: 13m, 17.5m, 22m, 27m, 30m, 35m, 50m, 100m.
– Hạ tầng đang hoàn thiện.
– Giá sẽ tăng rất nhanh.
– Giá: Chỉ từ 1.62 tỷ
Liên hệ: 070 7777 399